🔍
Search:
DU NHẬP
🌟
DU NHẬP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
외부에서 전해져 들어옴.
1
SỰ DU NHẬP:
Sự kéo đến từ bên ngoài.
-
Động từ
-
1
옮기어 들여오다.
1
DU NHẬP:
Chuyển vào.
-
2
한 지역의 생산품을 다른 지역에서 옮기어 들여오다.
2
DU NHẬP:
Chuyển sản phẩm của một khu vực vào khu vực khác.
-
Động từ
-
1
외국의 상품이나 기술 등을 국내로 사들이다.
1
NHẬP KHẨU:
Mua về trong nước sản phẩm hay kĩ thuật... của nước ngoài.
-
2
사상, 문화, 풍속 등을 다른 나라로부터 배워서 들여오다.
2
DU NHẬP:
Học hỏi rồi đưa tư tưởng, văn hoá, phong tục tập quán… từ nước khác vào.
-
Động từ
-
1
외부에서 전해져 들어오다.
1
ĐẾN, TỚI, DU NHẬP:
Được truyền vào từ bên ngoài.
-
☆☆
Danh từ
-
1
외국의 상품이나 기술 등을 국내로 사들임.
1
SỰ NHẬP KHẨU:
Sự mua về trong nước sản phẩm hay kĩ thuật... của nước ngoài.
-
2
사상, 문화, 풍속 등을 다른 나라로부터 배워서 들여옴.
2
SỰ DU NHẬP:
Sự học hỏi rồi đưa tư tưởng, văn hóa, phong tục tập quán... từ nước khác vào.
-
Danh từ
-
1
옮기어 들여오거나 들어감.
1
SỰ DU NHẬP:
Sự chuyển vào hoặc đi vào.
-
2
한 지역의 생산품이 다른 지역으로 옮겨 옴.
2
SỰ NHẬP HÀNG:
Việc sản phẩm của một khu vực chuyển đến khu vực khác.
-
Động từ
-
1
외국의 상품이나 기술 등이 국내로 사들여지다.
1
ĐƯỢC NHẬP KHẨU:
Sản phẩm hay kĩ thuật... của nước ngoài được mua về trong nước.
-
2
사상, 문화, 풍속 등이 다른 나라로부터 들어오다.
2
ĐƯỢC DU NHẬP:
Tư tưởng, văn hóa, phong tục... được đưa vào từ nước khác.
-
Động từ
-
1
옮겨져 들어가다.
1
ĐƯỢC DU NHẬP:
Được chuyển rời rồi đi vào.
-
2
한 지역의 생산품이 다른 지역으로 옮겨져 들어가다.
2
ĐƯỢC NHẬP HÀNG:
Sản phẩm của một khu vực được chuyển vào khu vực khác.
-
Động từ
-
1
예로부터 전해 내려오다.
1
LƯU TRUYỀN:
Truyền lại từ xưa.
-
2
외국으로부터 전해 들어오다.
2
TRUYỀN VÀO, DU NHẬP:
Truyền vào từ nước ngoài.
-
Danh từ
-
1
배에서 육지로 올라옴.
1
SỰ ĐỔ BỘ:
Việc lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어옴.
2
SỰ DU NHẬP, SỰ TRÀN NGẬP:
Việc hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào.
-
Động từ
-
1
배에서 육지로 올라오다.
1
ĐỔ BỘ:
Lên đất liền từ tàu thuyền.
-
2
다른 나라의 물건, 문화, 자본 등이 들어오다.
2
DU NHẬP, TRÀN VÀO, TRÀN NGẬP:
Hàng hóa, văn hóa, vốn... của nước khác tràn vào..
-
☆
Danh từ
-
1
예로부터 전해 내려옴.
1
SỰ LƯU TRUYỀN:
Sự truyền lại từ xưa.
-
2
외국으로부터 전해 들어옴.
2
SỰ TRUYỀN VÀO, SỰ DU NHẬP:
Sự truyền vào từ nước ngoài.
-
Động từ
-
1
예로부터 전해져 내려오다.
1
ĐƯỢC LƯU TRUYỀN:
Được truyền lại từ xưa.
-
2
외국으로부터 전해져 들어오다.
2
ĐƯỢC TRUYỀN VÀO, ĐƯỢC DU NHẬP:
Được truyền vào từ nước ngoài.
-
Động từ
-
1
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오다.
1
DẪN VÀO, TRÀN VÀO:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... chảy vào.
-
2
돈, 재물 등이 들어오다.
2
ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đổ vào.
-
3
문화, 사상 등이 들어오다.
3
DU NHẬP:
Văn hóa, tư tưởng... xâm nhập vào.
-
4
사람이 모여들다.
4
ĐỔ DỒN:
Con người dồn vào.
-
5
병균 등이 들어오다.
5
XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn... xâm nhập vào.
-
☆☆
Danh từ
-
1
지식, 기술, 물자 등을 들여옴.
1
SỰ ĐƯA VÀO, SỰ DU NHẬP:
Sự đưa kỹ thuật, tri thức, hàng hóa vào v.v...
-
2
단원 학습이나 소설 등이 본격적으로 시작하기 전의 첫 단계.
2
SỰ DẪN NHẬP, PHẦN MỞ ĐẦU:
Giai đoạn trước khi chính thức bắt đầu một tiểu thuyết hay một bài học.
-
☆
Danh từ
-
1
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어옴.
1
SỰ DẪN VÀO, SỰ TRÀN VÀO, CHẢY VÀO TRONG:
Việc chất lỏng, chất khí, nhiệt... vào.
-
2
돈, 재물 등이 들어옴.
2
SỰ ĐỔ VÀO:
Việc tiền bạc, của cải... vào.
-
3
문화, 사상 등이 들어옴.
3
SỰ DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... vào.
-
4
사람이 모여듦.
4
SỰ ĐỔ DỒN:
Việc con người dồn vào.
-
5
병균 등이 들어옴.
5
SỰ XÂM NHẬP:
Việc bệnh khuẩn... vào.
-
Động từ
-
1
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오게 되다.
1
ĐƯỢC DẪN VÀO, ĐƯỢC TRÀN VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO TRONG:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... được để cho chảy vào.
-
2
돈, 재물 등이 들어오게 되다.
2
ĐƯỢC ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đưa vào.
-
3
문화, 사상 등이 들어오게 되다.
3
ĐƯỢC DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... được du nhập vào.
-
4
사람이 모여들게 되다.
4
ĐƯỢC ĐỔ DỒN:
Con người được dồn vào.
-
5
병균 등이 들어오게 되다.
5
BỊ XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn… được xâm nhập vào.
-
☆☆☆
Động từ
-
1
어떤 범위의 밖에서 안으로 이동하다.
1
ĐI VÀO, TIẾN VÀO:
Di chuyển từ ngoài vào trong của phạm vi nào đó.
-
2
수입 등이 생기다.
2
VÀO:
Có thu nhập.
-
3
사상, 문화, 기술 등이 외부로부터 안으로 전해지다.
3
TRUYỀN VÀO, DU NHẬP:
Tư tưởng, văn hóa, kĩ thuật... được truyền từ bên ngoài vào trong.
-
4
전기나 수도 등의 시설이 설치되거나 공급되다.
4
VÀO, ĐƯỢC KÉO:
Các thiết bị điện hay nước... được lắp đặt và cung cấp.
-
5
어떤 단체의 구성원이 되다.
5
GIA NHẬP:
Trở thành thành viên của tập thể nào đó.
-
6
어떤 범위나 기준 안에 포함되다.
6
NẰM VÀO, LỌT VÀO:
Được bao gồm trong phạm vi hay tiêu chuẩn nào đó.
-
7
어떤 것이 다른 사람이나 단체 등에 전해지거나 소유되다.
7
VÀO TAY, VỀ TAY:
Cái nào đó được sở hữu hay được chuyển cho đoàn thể hay người khác.
-
8
어떤 내용이 이해되어 기억에 남다.
8
VÀO ĐẦU, LỌT TAI:
Nội dung nào đó được hiểu và lưu lại trong trí nhớ.
-
9
소식, 소문, 요구 등이 알려지거나 전해지다.
9
NGHE THẤY, TRUYỀN TỚI:
Tin tức, tin đồn, yêu cầu... được cho biết hoặc được truyền đi.
🌟
DU NHẬP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
외국에서 들어온 말이 아닌, 한 민족이 본래부터 가지고 있는 말.
1.
TIẾNG THUẦN HÀN:
Là tiếng nói thuần gốc Hàn chứ không phải được du nhập từ nước ngoài.
-
Danh từ
-
1.
아직 사람들에 의해 개척되지 않았거나 문명이 들어오지 않은 땅.
1.
ĐẤT HOANG, ĐẤT HOANG SƠ, ĐẤT HOANG DÃ:
Đất chưa được con người khai phá hoặc văn minh chưa du nhập vào.
-
2.
아직 개척하지 못한 분야.
2.
LĨNH VỰC TIỀM NĂNG, LĨNH VỰC TIỀM ẨN:
Lĩnh vực chưa được khai phá.
-
Phụ tố
-
1.
'중국에서 들여온'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
TÀU:
Tiền tố thêm nghĩa "du nhập từ Trung Quốc".
-
☆☆
Danh từ
-
1.
두껍고 넓은 푸른 잎 속에 약간 하얀 속잎들이 겹겹이 뭉쳐 큰 공 모양을 이룬, 서양에서 들어온 채소.
1.
CẢI THẢO:
Loại cải du nhập từ phương Tây vào, được tạo nên bởi những bẹ lá màu trắng cuộn thành từng lớp tạo nên khối tròn như quả bóng nằm bên trong lớp lá màu xanh dày và to.
-
Động từ
-
1.
액체, 기체, 열 등이 흘러 들어오게 되다.
1.
ĐƯỢC DẪN VÀO, ĐƯỢC TRÀN VÀO, ĐƯỢC ĐƯA VÀO TRONG:
Chất lỏng, chất khí, nhiệt... được để cho chảy vào.
-
2.
돈, 재물 등이 들어오게 되다.
2.
ĐƯỢC ĐỔ VÀO:
Tiền bạc, của cải… được đưa vào.
-
3.
문화, 사상 등이 들어오게 되다.
3.
ĐƯỢC DU NHẬP:
Việc văn hóa, tư tưởng... được du nhập vào.
-
4.
사람이 모여들게 되다.
4.
ĐƯỢC ĐỔ DỒN:
Con người được dồn vào.
-
5.
병균 등이 들어오게 되다.
5.
BỊ XÂM NHẬP:
Bệnh khuẩn… được xâm nhập vào.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
다른 나라의 말.
1.
NGOẠI NGỮ, TIẾNG NƯỚC NGOÀI:
Ngôn ngữ của nước khác.
-
2.
외국에서 들어온 말로 아직 국어로 정착되지 않은 단어. 무비, 밀크 등이 있다.
2.
TỪ NGỮ NƯỚC NGOÀI:
Từ du nhập từ nước ngoài, chưa được định vị trong tiếng Hàn, như 무비, 밀크…
-
Danh từ
-
1.
다른 나라에서 들어온 말로 국어처럼 쓰이는 단어.
1.
TỪ VAY MƯỢN:
Từ vựng du nhập từ nước khác, được dùng như quốc ngữ.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라에서 들어온 씨나 품종.
1.
CHỦNG NGOẠI LAI:
Giống hay hạt thực vật được du nhập từ nước ngoài vào.
-
Danh từ
-
1.
새로 생긴 말. 또는 새로 들어와 쓰이게 된 외래어.
1.
TỪ MỚI PHÁT SINH, TỪ NGOẠI LAI MỚI:
Lời nói mới hình thành. Hoặc từ của tiếng nước ngoài được du nhập và sử dụng mới.
-
Danh từ
-
1.
다른 나라에서 들어온 문화.
1.
VĂN HÓA NGOẠI LAI:
Văn hóa được du nhập từ một quốc gia khác.
-
☆
Danh từ
-
1.
다른 나라에서 들어온 말로 국어처럼 쓰이는 단어.
1.
TỪ NGOẠI LAI:
Từ vựng được du nhập từ một quốc gia khác và được sử dụng như quốc ngữ.